Tổng quan
Thư viện
Ngoại thất
TRẺ TRUNG, CÁ TÍNH
Nâng cấp những chuẩn mực vốn mang bản sắc của dòng xe Toyota Vios, phiên bản mới mang hơi thở của sự trẻ trung đến từ tinh gọn trong đường nét, và cấu trúc tổng thể của mẫu xe đô thị vừa khỏe khoắn vừa thanh lịch.
* Lưu ý: Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
![Vios 1.5g Cvt](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/Vios-2023-28.jpg)
Nội thất
TIỆN NGHI HIỆN ĐẠI, CHO CẢ NHÀ CÙNG VUI
Thiết kế khoang nội thất mang hơi thở đương đại, trẻ trung đem đến những trải nghiệm thú vị và cảm giác lái hứng khởi cho chủ sở hữu.
* Lưu ý: Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
![Vios 1.5g Cvt](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/No-i-tha-t-Vios-2023-19_1683690194.jpg)
Vận hành
![Vios 1.5g Cvt](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/Vios-2023-28.jpg)
Vận hành thoải mái, êm ái
![Toyota Vios 1 5g Cvt Hop So](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-hop-so.png)
Hộp số
![Toyota Vios 1 5g Cvt Dong Co](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-dong-co.png)
Động cơ Dual VVT-I
An toàn
![Toyota Vios 1 5g Cvt Camera Lui](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-camera-lui.png)
Camera lùi
![Vios 1.5g Cvt](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/cam-bien-toyota-vios-2023.png)
Cảm biến
![Toyota Vios 1 5g Cvt Kiem Soat Luc Keo](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-kiem-soat-luc-keo.png)
Kiểm soát lực kéo
![Toyota Vios 1 5g Cvt He Thong Phanh](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-he-thong-phanh.png)
Hệ thống phanh
![Toyota Vios 1 5g Cvt Phan Bo Luc Phanh Dien Tu](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-phan-bo-luc-phanh-dien-tu.png)
Phân bố lực phanh điện tử
![Toyota Vios 1 5g Cvt Khoi Hanh Ngang Doc](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-khoi-hanh-ngang-doc.png)
Khởi hành ngang dốc
![Toyota Vios 1 5g Cvt Ho Tro Luc Phanh Khan Cap (1)](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-ho-tro-luc-phanh-khan-cap-1.png)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
![Toyota Vios 1 5g Cvt He Thong Chong Cung Bo Phanh](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-he-thong-chong-cung-bo-phanh.png)
Hệ thống chống cứng bó phanh
![Toyota Vios 1 5g Cvt He Thong Can Bang Dien Tu](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-he-thong-can-bang-dien-tu.png)
Hệ thống cân bằng điện tử
![Toyota Vios 1 5g Cvt Cam Bien Do Xe](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-cam-bien-do-xe.jpg)
Cảm biến đỗ xe
![Toyota Vios 1 5g Cvt Tui Khi](https://toyota-hanam.com/wp-content/uploads/2022/07/toyota-vios-1-5g-cvt-tui-khi.png)
Túi khí
Thông số kỹ thuật
Tên xe | Vios 1.5G – CVT | Vios 1.5E – CVT | Vios 1.5E – MT | |
Kích thước tổng thể bên ngoài | 4425 x 1730 x 1475 | |||
Chiều dài cơ sở | 2550 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 133 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.1 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 42 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |||
Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép / Dual VVT-i | |||
Công suất tối đa (KW/HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | |||
Hệ thống treo | Trước/Sau | Độc lập Macpherson / Dầm xoắn | ||
Vành & lốp xe | Loại vành/Kích thước lốp | Mâm đúc 185/60R15 | ||
Phanh | Trước/Sau | Đĩa thông giá 15” / Đĩa đặc | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.79 | 4.67 | 5.08 |
Kết hợp | 5.87 | 5.77 | 6.02 | |
Trong đô thị | 7.74 | 7.7 | 7.62 |
Tên xe | Vios 1.5G – CVT | Vios 1.5E – CVT | Vios 1.5E – MT | |
Tay lái | Chất liệu | Bọc da | Urethane | |
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | |
Lẫy chuyển số | Có | Không | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron với màn hình TFT 4.2” | Optitron | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Không | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Không | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | ||
Ghế trước | Loại ghế | Thể thao | Thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
Chất liệu ghế | Bọc da | PVC |
Tên xe | Vios 1.5G – CVT | Vios 1.5E – CVT | Vios 1.5E – MT | |
Cụm đèn trước | Đền chiếu gần/xa | Bi LED dạng bóng chiếu | ||
Đèn sương mù | LED | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |||
Tự động Bật/Tắt | Có | Không | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | ||
Đèn chiếu ban ngày | Có | Không | ||
Cụm đèn sau | Đèn phanh/Đèn báo rẽ | LED | ||
Đèn báo rẽ | Bóng thường | |||
Gương chiếu hậu ngoài (gập/chỉnh điện) | Có |
Tên xe | Vios 1.5G – CVT | Vios 1.5E – CVT | Vios 1.5E – MT | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 9” | Màn hình cảm ứng 7” | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |||
Số loa | 6 | 4 | ||
Cổng sạc USB type C hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Không | ||
Hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi + Cảm biến sau | Có | ||
Cảm biến góc trước/sau | Có | Không |
Tên xe | Vios 1.5G – CVT | Vios 1.5E – CVT | Vios 1.5E – MT | |
An toàn bị động | Số túi khí | 7 | 3 | |
An toàn chủ động | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | |||
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Có | Không | ||
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | Không |